Đọc nhanh: 注射器 (chú xạ khí). Ý nghĩa là: ống chích; ống tiêm; tiêm. Ví dụ : - 何时心肺复苏会用到装满利他林的注射器了 Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?. - 螺线管缠住注射器启动不了 Solenoid ngừng bắn kim phun.
注射器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống chích; ống tiêm; tiêm
注射液体药剂的小唧筒状的器具,多用玻璃制成,一端装有针头
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注射器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
射›
注›