Đọc nhanh: 很大 (khấn đại). Ý nghĩa là: to lớn. Ví dụ : - 这种布的颜色和花样看着很大方。 Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.. - 他虽然脾气很大,但工作很认真。 Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.. - 用鲜菜腌成咸菜,折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
很大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn
- 这种 布 的 颜色 和 花样 看着 很大 方
- Loại vải này màu sắc và kiểu hoa rất trang nhã.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很大
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
很›