Đọc nhanh: 皆 (giai). Ý nghĩa là: đều; cùng; đều là; toàn là. Ví dụ : - 这个明星的名字尽人皆知。 Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.. - 城市里高楼大厦比比皆是。 Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
皆 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều; cùng; đều là; toàn là
都;都是
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
So sánh, Phân biệt 皆 với từ khác
✪ 1. 皆 vs 都
"皆" có ý nghĩa của "都", nhưng dùng nhiều trong văn viết, "都" dùng được cả trong văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皆
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 全民皆兵
- toàn dân làm lính.
- 须发皆白
- râu tóc bạc hết rồi.
- 在 在 皆 是
- khắp mọi nơi
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皆›