jiē
volume volume

Từ hán việt: 【giai】

Đọc nhanh: (giai). Ý nghĩa là: đều; cùng; đều là; toàn là. Ví dụ : - 这个明星的名字尽人皆知。 Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.. - 城市里高楼大厦比比皆是。 Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều; cùng; đều là; toàn là

都;都是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 明星 míngxīng de 名字 míngzi 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 皆 vs 都

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", nhưng dùng nhiều trong văn viết, "" dùng được cả trong văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • volume volume

    - 全民皆兵 quánmínjiēbīng

    - toàn dân làm lính.

  • volume volume

    - 须发皆白 xūfājiēbái

    - râu tóc bạc hết rồi.

  • volume volume

    - zài zài jiē shì

    - khắp mọi nơi

  • volume volume

    - 凡事 fánshì jiē yǒu 可能 kěnéng

    - Tất cả mọi việc đều có thể.

  • volume volume

    - 品行 pǐnxíng 善者 shànzhě 人皆敬 rénjiējìng

    - Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • volume volume

    - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao