Đọc nhanh: 的情 (đích tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế. Ví dụ : - 他很能克制自己的情感, 冷静地对待一切问题。 Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.. - 过去的经验未必全都适合当前的情况。 những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.. - 你为他操心,他会知你的情的。 anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
的情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thực tế
真实的情形
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的情
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
的›