Đọc nhanh: 的话 (đích thoại). Ý nghĩa là: nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết). Ví dụ : - 如果你有事的话,就不要来了。 Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.. - 如果有问题的话,请联系我。 Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.. - 天气好的话,我们就去郊游。 Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
的话 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết)
助词,用在表示假设的分句后面,引起下文
- 如果 你 有事 的话 , 就 不要 来 了
- Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
- 天气 好 的话 , 我们 就 去 郊游
- Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 的话
✪ 1. 如果/ 假如/ 要是 + ... + 的话, Chủ ngữ + 就/ 要/ 得 + Động từ
câu điều kiện
- 如果 你 喜欢 的话 , 我 给 你 买
- Nếu em thích, anh mua cho em.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
✪ 2. ..., 不然/ 要不/ 否则 + 的话
câu điều kiện
- 早点 休息 , 要 不 你 会 累坏 的
- Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.
- 把 窗户 关 好 , 否则 会 很 冷
- Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的话
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
话›