的话 dehuà
volume volume

Từ hán việt: 【đích thoại】

Đọc nhanh: 的话 (đích thoại). Ý nghĩa là: nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết). Ví dụ : - 如果你有事的话就不要来了。 Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.. - 如果有问题的话请联系我。 Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.. - 天气好的话我们就去郊游。 Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.

Ý Nghĩa của "的话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

的话 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu (trợ từ, biểu thị sự giả thiết)

助词,用在表示假设的分句后面,引起下文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 有事 yǒushì 的话 dehuà jiù 不要 búyào lái le

    - Nếu anh bận, thì không cần đến nữa.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hǎo 的话 dehuà 我们 wǒmen jiù 郊游 jiāoyóu

    - Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 的话

✪ 1. 如果/ 假如/ 要是 + ... + 的话, Chủ ngữ + 就/ 要/ 得 + Động từ

câu điều kiện

Ví dụ:
  • volume

    - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 的话 dehuà gěi mǎi

    - Nếu em thích, anh mua cho em.

  • volume

    - 要是 yàoshì yǒu 疑问 yíwèn 的话 dehuà jiù wèn

    - Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.

✪ 2. ..., 不然/ 要不/ 否则 + 的话

câu điều kiện

Ví dụ:
  • volume

    - 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī yào huì 累坏 lèihuài de

    - Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.

  • volume

    - 窗户 chuānghu guān hǎo 否则 fǒuzé huì hěn lěng

    - Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的话

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 小赤 xiǎochì lǎo 直接 zhíjiē zuò 骂人 màrén de 粗话 cūhuà

    - "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao