Đọc nhanh: 百里香 (bá lí hương). Ý nghĩa là: cỏ xạ hương (Thymus vulgaris). Ví dụ : - 杏肉百里香燕麦卷还是玫瑰腰果南瓜子 Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
百里香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ xạ hương (Thymus vulgaris)
thyme (Thymus vulgaris)
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百里香
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
里›
香›