Đọc nhanh: 百里 (bách lí). Ý nghĩa là: họ hai ký tự Baili.
百里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ hai ký tự Baili
two-character surname Baili
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百里
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
里›