Đọc nhanh: 百足 (bách túc). Ý nghĩa là: con rết, người đi đường. Ví dụ : - 百足之虫,死而不僵。 con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
百足 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con rết
centipede
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
✪ 2. người đi đường
millipede
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百足
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
足›