Đọc nhanh: 百花运动 (bá hoa vận động). Ý nghĩa là: Chiến dịch Trăm hoa (PRC, 1956-57), trong đó Mao kêu gọi dỡ bỏ điều cấm kỵ về thảo luận những sai lầm của ĐCSTQ.
百花运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến dịch Trăm hoa (PRC, 1956-57), trong đó Mao kêu gọi dỡ bỏ điều cấm kỵ về thảo luận những sai lầm của ĐCSTQ
Hundred Flowers Campaign (PRC, 1956-57), in which Mao called for the taboo on discussing mistakes of the CCP to be lifted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花运动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
百›
花›
运›