Đọc nhanh: 百花蜜 (bách hoa mật). Ý nghĩa là: Thứ mật do loài ong hút nhuỵ trăm thứ hoa mà làm ra. Thứ mật quý..
百花蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ mật do loài ong hút nhuỵ trăm thứ hoa mà làm ra. Thứ mật quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花蜜
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
花›
蜜›