螃蜞 páng qí
volume volume

Từ hán việt: 【bàng kì】

Đọc nhanh: 螃蜞 (bàng kì). Ý nghĩa là: con cáy; con còng。螃蟹的一種體小生長在水邊。; cáy.

Ý Nghĩa của "螃蜞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

螃蜞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con cáy; con còng。螃蟹的一種,體小,生長在水邊。; cáy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃蜞

  • volume volume

    - mài 螃蟹 pángxiè miáo

    - Anh ấy bán cua giống.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃螃蟹 chīpángxiè

    - Tôi thích ăn cua.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng diào 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy thường câu cua.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào zuò 第一个 dìyígè 吃螃蟹 chīpángxiè de rén

    - Đừng bao giờ là người đi tiên phong .

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi de 螃蟹 pángxiè dōu shì 团脐 tuánqí de

    - cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

  • volume volume

    - zhuā dào le 一只 yīzhī 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy bắt được một con cua lớn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān mǎi le 几只 jǐzhī 螃蟹 pángxiè

    - Hôm qua tôi đã mua vài con cua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITMC (中戈廿一金)
    • Bảng mã:U+871E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYBS (中戈卜月尸)
    • Bảng mã:U+8783
    • Tần suất sử dụng:Trung bình