近战 jìnzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【cận chiến】

Đọc nhanh: 近战 (cận chiến). Ý nghĩa là: Xáp lại gần mà đánh nhau. Đánh xáp lá cà. ◇Quân ngữ 軍語: Cận chiến; hựu viết bạch nhận chiến; lưỡng quân tương cự cận thì dĩ bạch nhận tương giao dã 近戰; 又曰白刃戰; 兩軍相距近時以白刃相交也 (Chiến sự quân ngữ 戰事軍語); cận chiến.

Ý Nghĩa của "近战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

近战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xáp lại gần mà đánh nhau. Đánh xáp lá cà. ◇Quân ngữ 軍語: Cận chiến; hựu viết bạch nhận chiến; lưỡng quân tương cự cận thì dĩ bạch nhận tương giao dã 近戰; 又曰白刃戰; 兩軍相距近時以白刃相交也 (Chiến sự quân ngữ 戰事軍語); cận chiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近战

  • volume volume

    - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • volume volume

    - xià 战表 zhànbiǎo

    - hạ chiến thư.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 损伤 sǔnshāng 战机 zhànjī jìn 百架 bǎijià

    - Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

  • volume volume

    - 不要 búyào liú 那么 nàme de 当子 dāngzǐ 靠近 kàojìn 一点 yìdiǎn

    - không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān de 交战 jiāozhàn 结束 jiéshù

    - Giao chiến vài ngày nay đã kết thúc.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao