Đọc nhanh: 百慕大 (bách mộ đại). Ý nghĩa là: tam giác quỷ Bermuda. Ví dụ : - 我在百慕大的时候曾经晕船 Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.. - 我曾在百慕大度过一个夏日 Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.. - 我知道是因为她离百慕大一半还不到 Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
✪ 1. tam giác quỷ Bermuda
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百慕大
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
慕›
百›