Đọc nhanh: 大计 (đại kế). Ý nghĩa là: kế hoạch lớn; kế hoạch lâu dài. Ví dụ : - 百年大计 kế hoạch lâu dài. - 共商大计 cùng bàn kế hoạch.. - 方针大计 phương châm kế hoạch.
大计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch lớn; kế hoạch lâu dài
重要的计划;重大的事情
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大计
- 共计 大事
- cùng bàn chuyện lớn
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
计›