大计 dàjì
volume volume

Từ hán việt: 【đại kế】

Đọc nhanh: 大计 (đại kế). Ý nghĩa là: kế hoạch lớn; kế hoạch lâu dài. Ví dụ : - 百年大计 kế hoạch lâu dài. - 共商大计 cùng bàn kế hoạch.. - 方针大计 phương châm kế hoạch.

Ý Nghĩa của "大计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch lớn; kế hoạch lâu dài

重要的计划;重大的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百年大计 bǎiniándàjì

    - kế hoạch lâu dài

  • volume volume

    - 共商大计 gòngshāngdàjì

    - cùng bàn kế hoạch.

  • volume volume

    - 方针 fāngzhēn 大计 dàjì

    - phương châm kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大计

  • volume volume

    - 共计 gòngjì 大事 dàshì

    - cùng bàn chuyện lớn

  • volume volume

    - de 大小 dàxiǎo 怎么 zěnme 计算 jìsuàn

    - Độ lớn của lực tính thế nào?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设计 shèjì le 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.

  • volume volume

    - zhe 活计 huójì gěi 大家 dàjiā kàn

    - anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • volume volume

    - 很大 hěndà fāng 不会 búhuì 计较 jìjiào zhè 几个 jǐgè qián

    - anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • volume volume

    - 大体上 dàtǐshàng 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao