Đọc nhanh: 皇图霸业 (hoàng đồ bá nghiệp). Ý nghĩa là: hoàng đồ bá nghiệp.
皇图霸业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng đồ bá nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇图霸业
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 雄图大业
- kế hoạch cho đại nghiệp.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 祝 你 大展宏图 , 事业 更上一层楼
- Chúc bạn sự nghiệp thịnh vượng, ngày càng thăng tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
图›
皇›
霸›