Đọc nhanh: 百叩 (bách khấu). Ý nghĩa là: hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được。即使有一百張嘴也辯解不清。形容事情無法說清楚(多用于受冤屈、被懷疑等情況)。.
百叩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được。即使有一百張嘴也辯解不清。形容事情無法說清楚(多用于受冤屈、被懷疑等情況)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百叩
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›
百›