Đọc nhanh: 百几 (bá kỉ). Ý nghĩa là: nhiều hơn một trăm.
百几 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều hơn một trăm
more than a hundred
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百几
- 书有 几百 页
- Sách có vài trăm trang.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 有闻必录 , 积久 、 就 有 了 几百条
- nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.
- 学费 多 了 几百元
- Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.
- 我 兑换 了 几百美元 的 现金
- Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
百›