Đọc nhanh: 百余 (bá dư). Ý nghĩa là: một trăm hoặc nhiều hơn.
百余 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một trăm hoặc nhiều hơn
a hundred or more
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百余
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
百›