Đọc nhanh: 白身 (bạch thân). Ý nghĩa là: Người thường dân; không có địa vị chức tước gì cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức. Huyền Đức viết: Bạch thân 卓問三人現居何職. 玄德曰: 白身 (Đệ nhất hồi) Đổng Trác hỏi ba người hiện làm chức quan gì? Huyền Đức đáp: Dân thường..
白身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thường dân; không có địa vị chức tước gì cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức. Huyền Đức viết: Bạch thân 卓問三人現居何職. 玄德曰: 白身 (Đệ nhất hồi) Đổng Trác hỏi ba người hiện làm chức quan gì? Huyền Đức đáp: Dân thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白身
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 白术 能 调理 身体
- Bạch truật có thể điều chỉnh cơ thể.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
身›