Đọc nhanh: 白齿青眉 (bạch xỉ thanh mi). Ý nghĩa là: Răng trắng mày xanh. Chỉ thời tuổi trẻ..
白齿青眉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Răng trắng mày xanh. Chỉ thời tuổi trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白齿青眉
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
眉›
青›
齿›