Đọc nhanh: 白说 (bạch thuyết). Ý nghĩa là: Lời nói vô ích. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ thị ngã phạ thái thái nghi tâm; bất đãn ngã đích thoại bạch thuyết liễu; thả liên táng thân chi địa đô một liễu 只是我怕太太疑心; 不但我的話白說了; 且連葬身之地都沒了 (Đệ tam thập tứ hồi) Chỉ vì sợ bà có bụng ngờ; thì không những lời con nói không ăn thua gì; mà ngay con chết cũng không có chỗ chôn.. Ví dụ : - 老板对你说的每一句话,每一个道理都不是白说的 Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.. - 说了不听,等于白说。 Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
白说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời nói vô ích. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ thị ngã phạ thái thái nghi tâm; bất đãn ngã đích thoại bạch thuyết liễu; thả liên táng thân chi địa đô một liễu 只是我怕太太疑心; 不但我的話白說了; 且連葬身之地都沒了 (Đệ tam thập tứ hồi) Chỉ vì sợ bà có bụng ngờ; thì không những lời con nói không ăn thua gì; mà ngay con chết cũng không có chỗ chôn.
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白说
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 你 就 不 说 , 我 也 明白
- Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他 得 说 个 明白
- Anh ấy phải nói cho rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
说›