白纸 bái zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bạch chỉ】

Đọc nhanh: 白纸 (bạch chỉ). Ý nghĩa là: giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu..

Ý Nghĩa của "白纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白纸

  • volume volume

    - 玉版宣 yùbǎnxuān ( 白质 báizhì jiān de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)

  • volume volume

    - 五令 wǔlìng 白报纸 báibàozhǐ

    - Năm thếp giấy báo trắng.

  • volume volume

    - qǐng gěi 一纸 yīzhǐ 白纸 báizhǐ

    - Xin hãy cho tôi một tờ giấy trắng.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 漂白 piǎobái zhǐ

    - Bọn họ đang tẩy giấy trắng.

  • volume volume

    - 这页 zhèyè zhǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 空白 kòngbái

    - Trang giấy này có nhiều chỗ trống.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 白纸黑字 báizhǐhēizì 赖是 làishì lài diào de

    - Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 所有 suǒyǒu 事情 shìqing 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 清楚 qīngchu

    - Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao