Đọc nhanh: 白纸 (bạch chỉ). Ý nghĩa là: giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu..
白纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白纸
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 请 给 我 一纸 白纸
- Xin hãy cho tôi một tờ giấy trắng.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
纸›