Đọc nhanh: 白梅 (bạch mai). Ý nghĩa là: Hoa mai trắng. ◇Tô Thức 蘇軾: Bạch mai lô quất giác do hương 白梅盧橘覺猶香 (Tự Quảng Lăng triệu hoàn 自廣陵召還) Hoa mai trắng quất vàng còn nghe thấy mùi hương. § Lô quất 盧橘 là tên gọi khác của kim quất 金橘. Hột mơ ướp muối phơi khô; có thể dùng làm thuốc..
白梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa mai trắng. ◇Tô Thức 蘇軾: Bạch mai lô quất giác do hương 白梅盧橘覺猶香 (Tự Quảng Lăng triệu hoàn 自廣陵召還) Hoa mai trắng quất vàng còn nghe thấy mùi hương. § Lô quất 盧橘 là tên gọi khác của kim quất 金橘. Hột mơ ướp muối phơi khô; có thể dùng làm thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白梅
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
白›