梅骨 méi gǔ
volume volume

Từ hán việt: 【mai cốt】

Đọc nhanh: 梅骨 (mai cốt). Ý nghĩa là: Cốt cách của hoa mai. ◇Lí Ngư 李漁: Tự tiểu thư giá đẳng thi; chân hữu tuyết thai mai cốt; lãnh vận u hương 似小姐這等詩; 真有雪胎梅骨; 冷韻幽香 (Liên hương bạn 憐香伴; Hương vịnh 香詠)..

Ý Nghĩa của "梅骨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cốt cách của hoa mai. ◇Lí Ngư 李漁: Tự tiểu thư giá đẳng thi; chân hữu tuyết thai mai cốt; lãnh vận u hương 似小姐這等詩; 真有雪胎梅骨; 冷韻幽香 (Liên hương bạn 憐香伴; Hương vịnh 香詠).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅骨

  • volume volume

    - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 骨折 gǔzhé le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.

  • volume volume

    - 黄梅天 huángméitiān

    - tiết hoàng mai; tiết mai nở.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 爸爸 bàba 买回来 mǎihuílai 一盆 yīpén 梅花 méihuā

    - Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 青梅竹马 qīngméizhúmǎ 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.

  • volume volume

    - 一骨碌 yīgūlù cóng 床上 chuángshàng 爬起来 páqǐlai

    - anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao