Đọc nhanh: 白屈菜 (bạch khuất thái). Ý nghĩa là: cây hoàng liên lớn hơn. Ví dụ : - 黄连山上有许多白屈菜树。 Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
白屈菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hoàng liên lớn hơn
greater celandine
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白屈菜
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 两 蔸 白菜
- hai cây cải trắng
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
白›
菜›