Đọc nhanh: 登出 (đăng xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện (trên một tờ báo, v.v.), được công bố, đăng xuất (máy tính). Ví dụ : - 有些报纸刊登出生, 婚姻, 死亡的通告. Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
登出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện (trên một tờ báo, v.v.)
to appear (in a newspaper etc)
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
✪ 2. được công bố
to be published
✪ 3. đăng xuất (máy tính)
to log out (computer)
✪ 4. xuất bản
to publish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登出
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
- 退出 后 不 需要 重新 登录
- Sau khi đăng xuất không cần đăng nhập lại.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
登›