Đọc nhanh: 登轮 (đăng luân). Ý nghĩa là: lên tàu.
登轮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tàu
to board a ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登轮
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
轮›