diān
volume volume

Từ hán việt: 【điên】

Đọc nhanh: (điên). Ý nghĩa là: điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ. Ví dụ : - 巨大压力让她癫了。 Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.. - 这人不知为何癫了。 Người này không biết vì sao mà bị điên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ

精神错乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巨大 jùdà 压力 yālì ràng diān le

    - Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.

  • volume volume

    - zhè 人不知 rénbùzhī 为何 wèihé diān le

    - Người này không biết vì sao mà bị điên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 痴癫 chīdiān 正常 zhèngcháng

    - Người này đã điên loạn không bình thường.

  • volume volume

    - 巨大 jùdà 压力 yālì ràng diān le

    - Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.

  • volume volume

    - zhè 人不知 rénbùzhī 为何 wèihé diān le

    - Người này không biết vì sao mà bị điên.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
    • Pinyin: Diān
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KJCO (大十金人)
    • Bảng mã:U+766B
    • Tần suất sử dụng:Cao