Đọc nhanh: 癫 (điên). Ý nghĩa là: điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ. Ví dụ : - 巨大压力让她癫了。 Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.. - 这人不知为何癫了。 Người này không biết vì sao mà bị điên.
癫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên; rồ; dại; điên loạn; điên dại; điên rồ
精神错乱
- 巨大 压力 让 她 癫 了
- Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.
- 这 人不知 为何 癫 了
- Người này không biết vì sao mà bị điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癫
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
- 巨大 压力 让 她 癫 了
- Áp lực lớn khiến cô ấy điên dại.
- 这 人不知 为何 癫 了
- Người này không biết vì sao mà bị điên.
癫›