Đọc nhanh: 癞皮狗 (lại bì cẩu). Ý nghĩa là: chó ghẻ; đồ vô liêm sỉ.
癞皮狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó ghẻ; đồ vô liêm sỉ
比喻卑鄙无耻的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癞皮狗
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
癞›
皮›