Đọc nhanh: 癞子 (lại tử). Ý nghĩa là: bệnh chốc đầu, người chốc đầu. Ví dụ : - 长了一头癞子。 bị bệnh chốc đầu.
癞子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh chốc đầu
黄癣
- 长 了 一头 癞子
- bị bệnh chốc đầu.
✪ 2. người chốc đầu
头上长黄癣的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癞子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 长 了 一头 癞子
- bị bệnh chốc đầu.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
癞›