lài
volume volume

Từ hán việt: 【lãi.lại】

Đọc nhanh: (lãi.lại). Ý nghĩa là: ống tiêu (thời xưa), tiếng động. Ví dụ : - 万籁俱寂。 mọi tiếng động đều im ắng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ống tiêu (thời xưa)

古代一种箫

✪ 2. tiếng động

从孔穴里发出的声音,泛指声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.

  • volume volume

    - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 活是 huóshì 天籁 tiānlài

    - Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lãi , Lại
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLO (竹木中人)
    • Bảng mã:U+7C41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình