Các biến thể (Dị thể) của 癖
Ý nghĩa của từ 癖 theo âm hán việt
癖 là gì? 癖 (Phích, Tích). Bộ Nạch 疒 (+13 nét). Tổng 18 nét but (丶一ノ丶一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Bệnh hòn trong bụng, Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu, Bệnh hòn trong bụng, Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. Từ ghép với 癖 : 酒癖 Nghiện rượu, 煙癖 Nghiện thuốc phiện., “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách., 酒癖 Nghiện rượu Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh hòn trong bụng.
- Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói
- 酒癖 Nghiện rượu
- 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu
- “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu
- “thư phích” 書癖 mê sách.
Từ điển phổ thông
- bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh hòn trong bụng.
- Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói
- 酒癖 Nghiện rượu
- 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu
- “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu
- “thư phích” 書癖 mê sách.
Từ ghép với 癖