Đọc nhanh: 瘸鸡只吃磐边谷 (qua kê chỉ cật bàn biên cốc). Ý nghĩa là: Gà què ăn quẩn cối xay.
瘸鸡只吃磐边谷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà què ăn quẩn cối xay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘸鸡只吃磐边谷
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 他炮 了 一只 鸡
- Anh ấy nướng một con gà.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
吃›
瘸›
磐›
谷›
边›
鸡›