Đọc nhanh: 公鸡带小鸡 (công kê đới tiểu kê). Ý nghĩa là: gà trống nuôi con.
公鸡带小鸡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà trống nuôi con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公鸡带小鸡
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
⺌›
⺍›
小›
带›
鸡›