Đọc nhanh: 瘦身 (sấu thân). Ý nghĩa là: Giảm béo.
瘦身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm béo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦身
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 瘦弱 的 身躯
- thân hình yếu đuối.
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
身›