Đọc nhanh: 瘦腿紧身裤 (sấu thối khẩn thân khố). Ý nghĩa là: Quần ống chẽn; quần ống bó.
瘦腿紧身裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần ống chẽn; quần ống bó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦腿紧身裤
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 他 把 裤腿 搂 起来
- Anh ta xắn ống quần lên.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
紧›
腿›
裤›
身›