Đọc nhanh: 瘦怯怯 (sấu khiếp khiếp). Ý nghĩa là: gầy còm; còm cõi; còm nhom.
瘦怯怯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy còm; còm cõi; còm nhom
清瘦虚弱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦怯怯
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 他 说话 有点儿 怯
- Anh ấy nói tiếng nghe quê mùa.
- 她 因 胆怯 而 拒绝 参加 比赛
- Cô ấy từ chối tham gia cuộc thi vì nhút nhát.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
瘦›