Các biến thể (Dị thể) của 瘌

  • Cách viết khác

    𤷫

Ý nghĩa của từ 瘌 theo âm hán việt

瘌 là gì? (Lạt). Bộ Nạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ghẻ lở, 2. hói đầu, Bệnh ghẻ lở, bệnh chốc, bệnh hói, Sẹo. Từ ghép với : lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu., “ba lạt” vết sẹo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ghẻ lở
  • 2. hói đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghẻ lở. Tục gọi đầu mọc nhọt tóc không mọc được là lạt (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瘌痢

- lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh ghẻ lở, bệnh chốc, bệnh hói
* Sẹo

- “ba lạt” vết sẹo.

Từ ghép với 瘌