Đọc nhanh: 瘀斑 (ứ ban). Ý nghĩa là: (y học) bầm máu, bầm tím. Ví dụ : - 他的背部有多处伤口和瘀斑 Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
瘀斑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (y học) bầm máu
(medicine) ecchymosis
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
✪ 2. bầm tím
bruising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀斑
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斑›
瘀›