瘀血 yū xiě
volume volume

Từ hán việt: 【ứ huyết】

Đọc nhanh: 瘀血 (ứ huyết). Ý nghĩa là: Đông máu, máu thoát mạch (rò rỉ vào mô xung quanh), huyết khối.

Ý Nghĩa của "瘀血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘀血 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Đông máu

clotted blood

✪ 2. máu thoát mạch (rò rỉ vào mô xung quanh)

extravasated blood (leaking into surrounding tissue)

✪ 3. huyết khối

thrombosis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀血

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 开始 kāishǐ 呕血 ǒuxuè

    - Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.

  • volume volume

    - shì 东方 dōngfāng 血统 xuètǒng

    - Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.

  • volume volume

    - yǒu 高贵 gāoguì de 血统 xuètǒng

    - Anh ấy có huyết thống cao quý.

  • volume volume

    - 满身是血 mǎnshēnshìxuè 回来 huílai le

    - Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.

  • volume volume

    - shì yǒu 血性 xuèxìng de rén

    - Anh ấy là một người tâm huyết.

  • volume volume

    - gāng 医院 yīyuàn 化验 huàyàn xuè

    - Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYSY (大卜尸卜)
    • Bảng mã:U+7600
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao