Đọc nhanh: 瘀滞 (ứ trệ). Ý nghĩa là: (trong y học Trung Quốc) ứ (máu hoặc các chất lỏng khác).
瘀滞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trong y học Trung Quốc) ứ (máu hoặc các chất lỏng khác)
(in Chinese medicine) stasis (of blood or other fluids)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀滞
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
瘀›