volume volume

Từ hán việt: 【đồ.xà】

Đọc nhanh: (đồ.xà). Ý nghĩa là: đài trên cửa thành, đồ; như "đồ (lầu canh)" (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành. (Danh) Phiếm chỉ đài. Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"); gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp; bậc cao tăng; phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác; hỏa táng., cao tăng; sư.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đài trên cửa thành

城门上的台

✪ 2. đồ; như "đồ (lầu canh)" (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành. (Danh) Phiếm chỉ đài. Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"); gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp; bậc cao tăng; phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác; hỏa táng.

✪ 3. cao tăng; sư

阇梨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Dū , Shé
    • Âm hán việt: , Đồ
    • Nét bút:丶丨フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJKA (中尸十大日)
    • Bảng mã:U+9607
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp