Đọc nhanh: 阇 (đồ.xà). Ý nghĩa là: đài trên cửa thành, đồ; như "đồ (lầu canh)" (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành. (Danh) Phiếm chỉ đài. Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"); gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp; bậc cao tăng; phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác; hỏa táng., cao tăng; sư.
阇 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đài trên cửa thành
城门上的台
✪ 2. đồ; như "đồ (lầu canh)" (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành. (Danh) Phiếm chỉ đài. Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"); gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp; bậc cao tăng; phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác; hỏa táng.
✪ 3. cao tăng; sư
阇梨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阇
阇›