Đọc nhanh: 爬起来 (ba khởi lai). Ý nghĩa là: Bò dậy. Ví dụ : - 孩子摔倒了,妈妈让他自己爬起来 Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
爬起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bò dậy
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬起来
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
爬›
起›