Đọc nhanh: 交通邮电部 (giao thông bưu điện bộ). Ý nghĩa là: bộ giao thông bưu điện.
交通邮电部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ giao thông bưu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通邮电部
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
电›
通›
邮›
部›