Đọc nhanh: 病号儿 (bệnh hiệu nhi). Ý nghĩa là: người ốm.
病号儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病号儿
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
号›
病›