Đọc nhanh: 泡病号儿 (phao bệnh hiệu nhi). Ý nghĩa là: cáo ốm.
泡病号儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo ốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡病号儿
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 我 去 换个 新 的 灯泡儿
- Tôi đi thay bóng đèn mới.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
号›
泡›
病›