Đọc nhanh: 疾言遽色 (tật ngôn cự sắc). Ý nghĩa là: nói năng gấp gáp, thần thái hoảng hốt; hoang mang; hốt hoảng.
疾言遽色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng gấp gáp, thần thái hoảng hốt; hoang mang; hốt hoảng
急急忙忙的说话,慌慌张张的神情和面色形容不沉稳、冷静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾言遽色
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
色›
言›
遽›