Đọc nhanh: 疲弊 (bì tệ). Ý nghĩa là: Mệt mỏi suy yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh khởi liên niên; bách tính bì tệ; thương lẫm vô tích; bất khả phục hưng đại quân 兵起連年; 百姓疲弊; 倉廩無積; 不可復興大軍 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn; nhân dân mỏi mệt; kho lẫm trống rỗng; không nên lại khởi đại quân..
疲弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt mỏi suy yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh khởi liên niên; bách tính bì tệ; thương lẫm vô tích; bất khả phục hưng đại quân 兵起連年; 百姓疲弊; 倉廩無積; 不可復興大軍 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mấy năm khởi binh luôn; nhân dân mỏi mệt; kho lẫm trống rỗng; không nên lại khởi đại quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲弊
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 他 已经 很 疲倦 了
- Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
疲›