Đọc nhanh: 弊舍 (tệ xá). Ý nghĩa là: Ngôi nhà xấu xa; tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở..
弊舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôi nhà xấu xa; tiếng khiêm nhường chỉ ngôi nhà mình ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊舍
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 他 姓 舍
- Anh ấy họ Xá.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
舍›