矜式 jīn shì
volume volume

Từ hán việt: 【căng thức】

Đọc nhanh: 矜式 (căng thức). Ý nghĩa là: Tôn kính và học theo. ◇Mạnh Tử 孟子: Ngã dục trung quốc nhi thụ Mạnh Tử thất; dưỡng đệ tử dĩ vạn chung; sử chư đại phu; quốc nhân giai hữu sở căng thức 我欲中國而授孟子室; 養弟子以萬鍾; 使諸大夫; 國人皆有所矜式 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) (Nhà vua nói:) Ta muốn dựng lên một học hiệu ở trong nước và giao phó cho ông Mạnh Tử; cấp cho nhiều tiền của để nuôi dạy học trò. (Làm như vậy) để cho các quan đại phu và nhân dân đều có cơ sở mà tôn kính và học theo. Làm khuôn phép; biểu thị phép tắc. ◇Phùng Quế Phân 馮桂芬: Thâm cụ đức bạc học thiển; vô túc căng thức lư lí 深懼德薄學淺; 無足矜式閭里 (Canh ngư hiên kí 耕漁軒記) Rất lo sợ vì đức mỏng học cạn; không đủ làm khuôn phép cho làng xóm. Gương mẫu; mẫu mực. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: Duy tiên sanh chi hiếu hữu ôn lương; chân hương lí căng thức 唯先生之孝友溫良; 真鄉里矜式 (Tế Chu Nhụ hưởng văn 祭周孺亨文)..

Ý Nghĩa của "矜式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矜式 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôn kính và học theo. ◇Mạnh Tử 孟子: Ngã dục trung quốc nhi thụ Mạnh Tử thất; dưỡng đệ tử dĩ vạn chung; sử chư đại phu; quốc nhân giai hữu sở căng thức 我欲中國而授孟子室; 養弟子以萬鍾; 使諸大夫; 國人皆有所矜式 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) (Nhà vua nói:) Ta muốn dựng lên một học hiệu ở trong nước và giao phó cho ông Mạnh Tử; cấp cho nhiều tiền của để nuôi dạy học trò. (Làm như vậy) để cho các quan đại phu và nhân dân đều có cơ sở mà tôn kính và học theo. Làm khuôn phép; biểu thị phép tắc. ◇Phùng Quế Phân 馮桂芬: Thâm cụ đức bạc học thiển; vô túc căng thức lư lí 深懼德薄學淺; 無足矜式閭里 (Canh ngư hiên kí 耕漁軒記) Rất lo sợ vì đức mỏng học cạn; không đủ làm khuôn phép cho làng xóm. Gương mẫu; mẫu mực. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: Duy tiên sanh chi hiếu hữu ôn lương; chân hương lí căng thức 唯先生之孝友溫良; 真鄉里矜式 (Tế Chu Nhụ hưởng văn 祭周孺亨文).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜式

  • volume volume

    - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - mẫu thư từ.

  • volume volume

    - 书信 shūxìn 格式 géshì

    - Quy cách thư tín.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • volume volume

    - 五种 wǔzhǒng 业务 yèwù 模式 móshì 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Jīn , Qín
    • Âm hán việt: Căng , Quan
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHOIN (弓竹人戈弓)
    • Bảng mã:U+77DC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình